Home > Tóm tắt > Nghề nuôi trồng thủy hải sản (Fish Breeding)

Tóm tắt

Giới thiệu về các ngành nghề

Nghề nuôi trồng thủy hải sản (Fish Breeding)

Định nghĩa

  • Hoạt động nuôi trồng các loại sinh vật như cá, giáp xác, động vật thân mềm, tảo biển, các loài động thực vật biển khác ở biển, sông, hồ…

어업의 종류

  • ① 어로어업 : 자연적으로 번식되는 각종 자연수산 동식물을 채취 또는 포획
    - 해면어업 : 원양, 근해 및 연안 해역에서 각종 자연수산 동식물을 채취 또는 포획
    - 내수면어업 : 강, 호수, 하천 등의 내수면에서 각종 자연수산 동식물을 채취 또는 포획
  • ② 양식어업 : 각종 수산 동식물을 증식 또는 양식
    - 해수면 양식어업
    - 내수면 양식어업
  • ③ 어업관련 서비스업

Nội dung công việc

  • Đây là một công việc không quá phức tạp, nuôi trồng các động thực vật biển ở biển, sông…
  • Nghề nuôi trồng thủy hải sản: nuôi hải sản, nuôi ngọc trai, nuôi trồng động thực vật biển…

Thời gian làm việc

  • Tùy vào đặc tính của giống vật nuôi mà khác nhau nên cần tham khảo khi kí hơp đồng lao động ※Thời gian làm việc của công ty O : 05:00~14:00 / Thời gian làm việc của công ty K: 08:00~17:00

Lương tháng

  • Lương cơ bản được trả cao hơn so với mức lương tối thiểu theo quy định của Luật lao động. Việc chi trả tiền làm thêm giờ, làm ca đêm, làm vào ngày nghỉ tùy thuộc vào điều kiện hợp đồng của từng công ty

Các nội dung khác

  • Ngày trả lương, ký túc xá, phí tiền ăn…khác nhau tùy thuộc vào từng công ty, do đó cần tham khảo khi kí hợp đồng lao động